MÔ TẢ SẢN PHẨM: SLU 210.16 là vữa tự san phẳng dùng để làm phẳng các bề mặt sàn bêtông, sàn cán vữa, nền gạch hoặc đá hiện hữu trước khi công các loại vật liệu hoàn thiện khác lên trên như: PVC, vinyl, sàn cao su, thảm, sàn nâng, epoxy... Độ dày thi công từ 2-10mm. Phân loại CT-C16-F6-B0,5 theo EN 13813
BỀ MẶT PHÙ HỢP
Các chỉ tiêu đánh giá |
Tiêu chuẩn |
Kết quả |
Cường độ chịu uốn sau 28 ngày |
BS EN 13813 |
≥ 5.0 N/mm2 |
Cường độ chịu nén sau - 6 giờ - 24 giờ - 3 ngày - 28 ngày |
≥ 1.0 N/mm2 ≥ 7.0 N/mm2 ≥ 10.0N/mm2 ≥ 16.0 N/mm2 |
|
Cường độ bám dính |
≥ 0.5 N/mm2 |
|
Độ pH của vữa |
≥ 10.0 |
|
Độ chảy |
ASTM C1708 |
≥ 125mm |
Thời gian giữ độ chảy |
~ 15 phút |
|
Thời gian hàn lấp |
~ 05 phút |
|
Khả năng kháng mài mòn Taber (H22 – 500g – 200 vòng) - 7 ngày - 28 ngày |
|
≤ 7.0 g ≤ 5.0 g |
Thời gian thi công |
N/A |
~ 10 phút |
Thời gian có thể đi lại trên bề mặt (độ dày 3-5mm) |
N/A |
~ 3 giờ |